Lì xì
Lì xì là dịch vụ cho phép các thuê bao di động MobiFone lì xì tiền từ trong tài khoản di động cho thuê bao MobiFone trả trước khác.
Đối tượng sử dụng
- Các thuê bao thực hiện lì xì là thuê bao trả trước đang hoạt động 2 chiều trên mạng MobiFone. Với các yêu cầu sau:
- Chỉ cần số tiền lì xì + phí lì xì ≤ số tiền trong tài khoản chính của thuê bao lì xì;
- Các thuê bao nhận lì xì là thuê bao trả trước, không bị khóa 2 chiều trên mạng MobiFone.
Các tính năng chính của dịch vụ
- Thực hiện giao dịch chuyển tiền lì xì cho thuê bao khác;
- Thực hiện yêu cầu chuyển tiền cho tôi;
- Tặng quà: Lời chúc, Thiệp SMS, Thiệp ecard, Bài hát. Trong đó Thiệp ecard và Bài hát, hệ thống sẽ gửi SMS kèm đường link về máy người nhận;
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
STT |
Nội dung |
Cú pháp gửi 9368 |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
Chuyển tiền Lì xì cho thuê bao khác |
||
1.1 |
Chuyển tiền Lì xì |
MậtKhẩu SốĐTnhận SốTiềnLìXì |
Ví dụ: Soạn 65432121 0904123456 20000 gửi 9368 để Lì xì 20.000đ cho thuê bao 0904123456 với mật khẩu là 654321 |
1.2 |
Kiểm tra lịch sử đã lì xì trong ngày |
KT CHUYEN |
Dành cho Thuê bao chuyển Lì xì |
1.3 |
Kiểm tra tổng số tiền đã lì xì trong tháng |
KTT CHUYEN |
Dành cho Thuê bao chuyển Lì xì |
1.4 |
Kiểm tra tổng số tiền đã nhận lì xì trong ngày |
KT NHAN |
Dành cho Thuê bao nhận Lì xì |
1.5 |
Kiểm tra tổng số tiền đã nhận lì xì trong tháng |
KTT NHAN |
Dành cho Thuê bao nhận Lì xì |
2 |
Yêu cầu chuyển tiền cho tôi |
||
2.1 |
Gửi yêu cầu chuyển tiền cho tôi |
YC SốĐTĐượcYêuCầu SốTiềnLìXì |
Ví dụ: Soạn YC 0904123456 20000 gửi 9368 để Yêu cầu thuê bao 0904123456 lì xì cho mình 20.000đ |
2.2 |
Thuê bao được yêu cầu xác nhận đồng ý |
Y MãSốGiaoDịch |
Ví dụ: Soạn Y 453543 gửi 9368 |
2.3 |
Thuê bao được yêu cầu xác nhận không đồng ý |
N MãSốGiaoDịch |
Ví dụ: Soạn N 453543 gửi 9368 |
2.4 |
Kiểm tra lịch sử đã gửi yêu cầu trong ngày |
KT YC |
Dành cho Thuê bao chuyển Lì xì |
2.5 |
Kiểm tra tổng số tiền đã yêu cầu thành công trong tháng |
KTT YC |
Dành cho Thuê bao chuyển Lì xì |
Quy định
Quy định thực hiện Lì xì:
1. Thực hiện chuyển tiền Lì Xì
a. Mỗi thuê bao MobiFone đáp ứng tiêu chuẩn quy định của dịch vụ, được phép chuyển tiền Lì xì theo hạn mức sau:
- Tối đa 50.000VNĐ/mỗi giao dịch;
- Tối thiểu 1.000VNĐ/mỗi giao dịch;
- Số tiền tối đa 500.000VNĐ/ngày
- Số tiền chuyển phải là bội số của 1.000VNĐ.
- Số tiền tối đa 5.000.000VNĐ/tháng.
b. Mỗi thuê bao MobiFone đáp ứng tiêu chuẩn quy định của dịch vụ, được phép nhận Lì xì theo hạn mức sau:
- Tối đa 50.000VNĐ/mỗi giao dịch;
- Tối thiểu 5.000VNĐ/mỗi giao dịch;
- Số tiền nhận tối đa 500.000VNĐ/ngày.
- Số tiền nhận phải là bội số của 5.000VNĐ.
Gửi yêu cầu Chuyển tiền cho tôi (yêu cầu Lì xì cho tôi)
- Các thuê bao MobiFone trả sau đáp ứng tiêu chuẩn quy định của dịch vụ, được phép gửi yêu cầu cho thuê bao MobiFone khác thực hiện Lì xì theo hạn mức sau:
- Tối đa 50.000VNĐ/mỗi giao dịch;
- Tối thiểu 1.000VNĐ/mỗi giao dịch;
- Số tiền nhận tối đa 500.000VNĐ/ngày;
- Số tiền nhận phải là bội số của 1.000VNĐ.
Lưu ý:
- Hạn mức không báo gồm phí dịch vụ.
- Thời gian tính hạn mức áp dụng từ 0:00:00 đến 23:59:59 cùng ngày.
2. Giá cước dịch vụ:
STT |
Nội dung |
Giá cước |
Ghi chú |
1 |
Phí giao dịch chuyển tiền Lì xì |
10% giá trị giao dịch |
Tính vào Tài khoản chính của thuê bao chuyển tiền Lì xì |
2 |
Phí gửi yêu cầu chuyển tiền cho tôi |
Miễn phí |
|
3 |
Phí gửi lời chúc, thiệp |
Miễn phí |
|
4 |
Cước data |
Tính phí theo quy định hiện hành |
|
5 |
Cước gửi SMS đến đầu số |
Miễn phí |
|
Website: http://lixi.com.vn hoặc http://lixi.mobifone.vn.